|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Tên tắt |
1.003930.000.00.00.H14 |
Lĩnh vực |
Đường thủy nội địa |
Cơ quan thực hiện |
Sở Giao thông vận tải
|
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và lệ phí tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
-
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ: - Đối với trường hợp nộp trực tiếp: Sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đúng quy định thì tiếp nhận hồ sơ; nếu không đúng quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; - Đối với trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác), Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính thuộc Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện; + Trường hợp hồ sơ đảm bảo đủ thành phần và đúng quy định, viết giấy hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái.
-
Bước 3: Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái Sở Giao thông vận tải tiến hành thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa cho tổ chức, cá nhân;
-
Bước 4: Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
|
Thời hạn giải quyết |
- Trực tiếp
- 2 Ngày làm việc
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến
Dịch vụ bưu chính
- 2 Ngày làm việc
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000đ/ giấy (Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Lệ Phí |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000đ/ giấy (Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Thành phần hồ sơ |
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu; |
Mẫu33.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hỏng. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Không
|
Căn cứ pháp lý |
-
Giao thông đường thuỷ nội địaSố: 23/2004/QH11
-
Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địaSố: 75/2014/TT-BGTVT
-
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắtSố: 198/2016/TT-BTC
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 9 - Phụ lục ITải về
|
Kết quả thực hiện |
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan ban hành |
Các tệp tin đính kèm thủ tục hành chính
|
|